THỜI KHÓA BIỂU CÁC MÔN CHUYÊN NGHÀNH KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Áp dụng từ ngày 25-01-2021
(Cập nhật 15:50:25 25-01-2021)
Môn mới - thay đổi lịch dạy
Kết thúc - cắt chuyển buổi dạy
Các lớp qua ban
|
| Thứ | Buổi | GVCN | AD:30-11-20 | AD:07-09-20 | AD:14-09-20 | AD:14-09-20 | AD:07-09-20 | AD:02-11-20 | AD:02-11-20 | AD:30-11-20 | AD:02-11-20 | AD:23-11-20 | AD:05-10-20 | AD:16-11-20 | AD:05-10-20 | AD:05-10-20 | AD:30-11-20 | AD:05-10-20 | AD:23-11-20 | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tiết | C19TKĐH1 | T19MT | T19TKĐH | T19TKĐH (N2) | T19UDPM | C20MT1 | C20TKĐH1 | C20TKĐH2 | C20UDPM1 | C20UDPM2 | T20MT1 | T20MT2 | T20TKĐH1 | T20TKĐH2 | T20TKĐH3 | T20UDPM1 | T20UDPM2 | QUA BAN | QUA BAN | QUA BAN | QUA BAN | QUA BAN | QUA BAN | ||
| 2 | SÁNG | 1 2 3 4 5 |
Sáng tác kịch bản truyền thông
|
Tin học
|
Tin học
|
Tin học
|
Vẽ mẫu 2D với CorelDraw
|
Tin học
|
Tin học
|
||||||||||||||||
| 6 | A103 (PM6) |   |   |   |   | A102 (PM5) | A102 (PM5). |   | A102 (PM5).. |   |   |   | A101 (PM4) |   |   |   |   |   |   |   |   | ||||
| CHIỀU | 7 8 9 10 11 |
Xây dựng Quản trị hệ thống Mail Server
|
Thiết kế bộ nhận dạng thương hiệu
|
Thiết kế giao diện trang web với UX/UI
|
Mạng máy tính
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
Tin học
|
Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt
|
Tin học
|
Tin học
|
|||||||||||||||
| 12 |   | A109 (PM2) | A103 (PM6) | A102 (PM5) |   | A101 (PM4) |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   | |||||||
| TỐI | 13 14 15 |
||||||||||||||||||||||||
| 16 |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   | ||
| 3 | SÁNG | 1 2 3 4 5 |
Kỹ thuật lập trình
|
Mỹ thuật cơ bản
|
Kỹ thuật lập trình
|
Tin học
|
Tin học
|
Tin học
|
|||||||||||||||||
| 6 |   |   |   |   |   |   |   |   | A101 (PM4). |   |   |   |   | Phòng LT1 |   | A101 (PM4) |   | A112 (PM1) | A102 (PM5) | A103 (PM6) |   |   |   | ||
| CHIỀU | 7 8 9 10 11 |
Sáng tác kịch bản truyền thông
|
Thiết kế giao diện trang web với UX/UI
|
Thiết kế bộ nhận dạng thương hiệu
|
Công nghệ lập trình Windows
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
Kỹ thuật lập trình
|
Thiết kế và xây dựng hệ thống mạng LAN
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
Kỹ thuật lập trình
|
Tin học
|
|||||||||||||
| 12 | A101 (PM4) |   | A109 (PM2) | A112 (PM1) |   |   |   | E002 |   |   |   | E003. | A102 (PM5) |   |   |   |   |   | |||||||
| TỐI | 13 14 15 |
||||||||||||||||||||||||
| 16 |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   | ||
| 4 | SÁNG | 1 2 3 4 5 |
Mạng máy tính
|
Mỹ thuật cơ bản
|
Kỹ thuật lập trình
|
Mạng máy tính
|
Mỹ thuật cơ bản
|
Kỹ thuật chụp hình
|
Kỹ thuật lập trình
|
Tin học
|
Tin học
|
||||||||||||||
| 6 |   |   |   |   |   | A109 (PM2). | Phòng LT1 |   | A101 (PM4) |   | A109 (PM2) |   | Phòng LT | A103 (PM6) |   | A101 (PM4). |   | A102 (PM5) |   |   |   |   | |||
| CHIỀU | 7 8 9 10 11 |
Sáng tác kịch bản truyền thông
|
Xây dựng Quản trị hệ thống Mail Server
|
Mạng máy tính
|
Vẽ mẫu 2D với CorelDraw
|
Tin học
|
Đồ họa căn bản
|
Tin học
|
Tin học
|
||||||||||||||||
| 12 | A103 (PM6) | A112 (PM1) |   |   | A111 (PM3) |   | A109 (PM2) | E003. | A101 (PM4) |   |   |   |   |   |   |   | A102 (PM5) |   |   |   |   |   | |||
| TỐI | 13 14 15 |
||||||||||||||||||||||||
| 16 |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   | ||
| 5 | SÁNG | 1 2 3 4 5 |
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính
|
Mỹ thuật cơ bản
|
Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt
|
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính
|
Tin học
|
Kỹ thuật chụp hình
|
Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt
|
||||||||||||||||
| 6 |   |   |   |   |   | A109 (PM2) | Phòng LT |   |   | A109 (PM2). |   | A102 (PM5) | A103 (PM6) |   | A112 (PM1) |   |   |   |   |   |   |   | |||
| CHIỀU | 7 8 9 10 11 |
Quản trị mạng Linux
|
Thiết kế giao diện trang web với UX/UI
|
Thiết kế bộ nhận dạng thương hiệu
|
Mạng máy tính
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt
|
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt
|
|||||||||||||||
| 12 |   | A112 (PM1) | A103 (PM6) | A109 (PM2) | A102 (PM5) |   | A101 (PM4). |   |   |   |   |   | E003. |   |   |   |   |   |   |   | |||||
| TỐI | 13 14 15 |
||||||||||||||||||||||||
| 16 |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   | ||
| 6 | SÁNG | 1 2 3 4 5 |
Thiết kế giao diện Web với UI/UX
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt
|
Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt
|
Tin học
|
Tin học
|
Tin học
|
||||||||||||||||
| 6 |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   | A109 (PM2) |   | A101 (PM4) | A102 (PM5) |   |   |   | ||||||
| CHIỀU | 7 8 9 10 11 |
An toàn mạng và bảo mật dữ liệu
|
Thiết kế bộ nhận dạng thương hiệu
|
Thiết kế giao diện trang web với UX/UI
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
Kỹ thuật chụp hình
|
Kỹ thuật lập trình
|
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính
|
Kỹ thuật chụp hình
|
Kỹ thuật lập trình
|
Tin học
|
Tin học
|
|||||||||||||
| 12 |   | A112 (PM1) | A109 (PM2) | A103 (PM6) |   |   | A101 (PM4) |   |   |   |   | E003. |   | E002 | A102 (PM5) |   |   |   |   | ||||||
| TỐI | 13 14 15 |
||||||||||||||||||||||||
| 16 |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   | ||
| 7 | SÁNG | 1 2 3 4 5 |
An toàn mạng và bảo mật dữ liệu
|
Thiết kế giao diện trang web với UX/UI
|
Công nghệ lập trình Windows
|
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
Mỹ thuật cơ bản
|
Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt
|
Kỹ thuật lập trình
|
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính
|
Tin học
|
Vẽ mẫu 2D với CorelDraw
|
Kỹ thuật lập trình
|
Tin học
|
||||||||||
| 6 |   | A109 (PM2) |   | A112 (PM1) | A111 (PM3) | A103 (PM6) | Phòng LT | A111 (PM3). |   | A101 (PM4) |   |   | E003. | A102 (PM5) |   |   |   |   |   | ||||||
| CHIỀU | 7 8 9 10 11 |
An toàn mạng và bảo mật dữ liệu
|
Thiết kế bộ nhận dạng thương hiệu
|
Thiết kế giao diện trang web với UX/UI
|
Mạng máy tính
|
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt
|
Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính
|
Tin học
|
Đồ họa căn bản
|
||||||||||||||
| 12 |   | A109 (PM2) | A101 (PM4) | A111 (PM3) |   | A103 (PM6) |   | A111 (PM3). |   |   | A102 (PM5) |   | A112 (PM1) |   |   |   |   |   |   |   | |||||
| TỐI | 13 14 15 |
||||||||||||||||||||||||
| 16 |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   | ||
| CN | SÁNG | 1 2 3 4 5 |
|||||||||||||||||||||||
| 6 |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   | ||
| CHIỀU | 7 8 9 10 11 |
||||||||||||||||||||||||
| 12 |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   | ||
| TỐI | 13 14 15 |
||||||||||||||||||||||||
| 16 |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |   |
| GHI CHÚ: |
- Lịch thực hành phòng máy có thể thay đổi so với thời khoá biểu. - Các môn học cơ sở theo thời khoá biểu phòng đào tạo. - Lịch học phòng lý thuyết theo thời khoá biểu phòng đào tạo. |
Môn mới - thay đổi lịch dạy
Kết thúc - cắt chuyển buổi dạy
Các lớp qua ban